Cập nhật bảng báo giá ép cọc bê tông 200×200, cọc 250×250, cọc 300×300 mới nhất, cạnh tranh nhất trên thị trường tới quý khách hàng.
Xây Dựng Nền Móng xin kính chào quý khách, xin kính chúc quý khách một năm mới An khang Thịnh Vượng. Xin cảm ơn quý khách đã quan tâm đến dịch vụ ép cọc bê tông của chúng tôi.
Là một doanh nghiệp nhiều năm liền hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cụ thể là xử lý nền móng cho các loại công trình (dân dụng, thủy lợi, cầu đường…) công ty chúng tôi đã được nhiều khách hàng tin tưởng và sử dụng dịch vụ với minh chứng là hàng trăm công trình ép cọc lớn nhỏ.
Công ty có đội ngũ kỹ sư giỏi, thợ có tay nghề chuyên thi công ép cọc bê tông. Và hơn nữa với lợi thế có dàn máy móc chuyên ép cọc BTCT chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho Quý khách những công trình chất lượng với các loại cọc bê tông kích thước tiết diện 200×200, 250×250, 300×300.
Thông số kỹ thuật các loại cọc bê tông đúc sẵn
Dưới đây là chi tiết về các loại cọc BTCT đúc sẵn mời các bạn tham khảo:
Thông số | Cọc bê tông 200×200 | Cọc bê tông 250×250 | Cọc bê tông 300×300 |
Tiết diện cọc bê tông | 200×200 | 250×250 | 300×300 |
Mác bê tông | 200 | 250 | 300 |
Chiều dài của cọc | 2,5m 3m, 4m, 5m | 2,5m 3m, 4m, 5m | 2,5m, 3m, 4m, 5m |
Thép chủ | 4 cây thép D14 | 4 cây thép D14 hoặc D16 | 4 cây thép D18 |
Sức chịu tải của đầu cọc | 22 tấn | 30 tấn | |
Lực ép cọc nhỏ nhất | 45 tấn | 70 tấn | |
Lực ép cọc lớn nhất | 60 tấn | 100 tấn |
Báo giá ép cọc bê tông năm 2021
Với nhu cầu sử dụng cọc bê tông đúc sẵn trên thị trường hiện nay ngày một tăng, Xây Dựng Nền Móng luôn đem tới quý khách sản phẩm cọc BTCT tốt nhất với các phương án thi công ép cọc nhanh nhất và giá tuy không rẻ nhất nhưng chắc chắn cạnh tranh nhất về chất lượng. Mời quý khách tham khảo báo giá ép cọc bê tông tại Hà Nội của chúng tôi.
Loại | Thép chủ | Mác bê tông cọc | Đơn giá cọc/md | Đơn giá nhân công ép cọc >300 mét dài | Đơn giá nhân công ép cọc <=300 mét dài | Chiều dài cọc |
Cọc 200×200 | Thép Thái Nguyên D14 | 250 | 145.000 | 20.000 – 40.000 | Trọn gói từ 13.000.000 đ -15.000.000 đ/công trình | 2.5m, 3m, 4m, 5m |
Cọc 200×200 | Thép Việt Úc D14 | 250 | 110.000 | 2.5m, 3m, 4m, 5m | ||
Cọc 200×200 | Thép Đa Hội D14 | 250 | 140.000 | 2.5m, 3m, 4m, 5m | ||
Cọc 250×250 | Thép Thái Nguyên D16 | 250 | 190.000 – 210.000 | 20.000 – 40.000 | 2.5m, 3m, 4m, 5m | |
Cọc 250×250 | Thép Việt Úc D16 | 250 | 190.000 – 210.000 | 2.5m, 3m, 4m, 5m | ||
Cọc 250×250 | Thép Đa Hội D16 | 250 | 160.000 – 180.000 | 2.5m, 3m, 4m, 5m |
* Ghi chú: Đây là bảng báo giá ép cọc bê tông tại Hà Nội để quý khách tham khảo, tùy theo tính chất và quy mô của từng loại công trình và địa điểm thi công mà báo giá ép cọc BTCT theo thực tế có thể thay đổi tăng hoặc giảm.
Để được tư vấn rõ hơn về dịch vụ cũng như cập nhật được báo giá ép cọc bê tông mới nhất, các bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 0961.394.633. Xin chân thành cảm ơn.